Phân loại sắt thép dùng trong chống văng nhà dân
Thép hình là loại thép thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng. Thép hình là thép được gia công tao ra hình dạng rồi đưa vào sử dụng. Thép hình có nhiều loại: I, C, L, V…mỗi loại đều có 1 công năng riêng. Cùng chúng tôi tìm hiểu về các loại thép hình hiện nay
Thép hình là loại thép được ứng dụng khá phổ biến tại nhiều các công trình xây dựng cũng như các hạng mục khác nhau. Sản phẩm thép hình được sản xuất dựa trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại và được sản xuất qua nhiều những công đoạn xử lý khác nhau: xử lý quặng >> tạo quặng >> tạo dòng thép nóng chảy >> đúc tiếp nhiên liệu >> cán và tạo thành sản phẩm. Bởi vì thế nên sản phẩm thép hình luôn đạt những tiêu chuẩn về chất lượng cũng như độ an toàn về sản phẩm.
Hiện tại sản phẩm thép hình được chia thành 4 loại chính là: thép U, thép I, thép V, thép H. Mỗi một loại thép lại có những đặc điểm riêng biệt và phù hợp với những công trình khác nhau. Dưới đây là các loại thép hình phổ biến hiện nay:
Thép hình H
Thép H được thiết kế theo hình chữ H, có bản mặt lớn, độ cân bằng cao lên có khả năng chịu áp lực vô cùng tốt. Bởi vậy nên thép H thường được ứng dụng để xây lắp nhà tiền chế, xây dựng công trình nhà ở thông thường cũng như cao cấp. Tùy vào các công trình khác nhau mà thép H lại có những ứng dụng riêng biệt.
Tiêu chuẩn của thép H:
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
THÉP HÌNH I
Thép hình chữ I cũng có thiết kế tương tự như thép hình chữ H, tuy nhiên phần cánh ngang của thép chữ I được cắt ngắn hơn và khối lượng thông thường nhẹ hơn so với thép H cùng loại. Ứng dụng phổ biến của thép I là sử dụng trong kết cấu nhà ở, ứng dụng trong xây dựng các công trình lớn, xây dựng cầu, làm tấm chắn sàn, làm hệ thống giao thống...Đặc biệt sản phẩm thép hình I có khả năng chịu áp lực rất lớn, chịu bào mòn cao nên đối với những công trình yêu cầu khả năng chịu trọng lượng cũng như áp lực lớn thì nên sử dụng thép I để xây dựng.
Tiêu chuẩn của thép I :
– Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
THÉP HÌNH U
Thép U có đặc tính là độ bền, độ cứng rất tốt, độ chắc chắn và độ bền bỉ cũng rất cao nên có khả năng chịu áp ức cũng như rung động mạnh. Ưu điểm của dòng sản phẩm thép U là có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, môi trường axit, hóa chất....Thép U cũng có nhiều những kích thước và khối lượng khác nhau, với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt nên théo hình được ứng cụng cho nhiều những dự án đặc thù hoặc đơn giản là những công trình xây dựng dân dụng như kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe tải, làm angten, cột điện cao thế.....
Tiêu chuẩn thép H:
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Thép hình V(L)
Thép V hay thép L nhìn chung có hình dạng khá tương đối giống nhau, bởi vậy những ứng dụng của thép L và thép V cũng tương đương với nhau và cả hai loại thép đều có ứng dụng rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Ưu điểm của sản phẩm thép V(L) là độ bền cao, khả năng chịu lực lớn, phù hợp với nhiều công trình xây dựng...
Tiêu chuẩn thép V(L):
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- Cỡ loại, thông số kích thước
Thép góc đều cạnh có kích thước 25x25mm đến 150x150mm với nhiều đọ dày khác nhau, chiều dài thanh từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Yêu cầu kỹ thuật
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Chúc các bạn thành công và có những công trình hoàn hảo nhé!
Hãy để lại số điện thoại và thời gian phù hợp với Quý Khách, Nhân viên sẽ gọi lại tư vấn Miễn Phí!